Ngày đăng: Thứ sáu, ngày 13 tháng 9 năm 2019
Năm 2019, Đại học Đà Nẵng tuyển sinh đại học hệ chính quy áp dụng đồng thời hai phương thức là xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia và theo học bạ với tổng số lượng nhập học là 10867, trong đó tuyển sinh bằng THPT quốc gia là 9583, chiếm 88,2% tổng số sinh viên nhập học.
Số lượng thí sinh nhập học vào Đại học Đà Nẵng theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia đến từ 46 tỉnh thành, đa số là các tỉnh miền Trung, nhiều nhất là Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam, sau đó đến các tỉnh lân cận như Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.... Số lượng thí sinh của thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam chiếm hơn 46% trên tổng số thí sinh nhập học.
STT
|
Tỉnh/TP
|
DDK
|
DDQ
|
DDS
|
DDF
|
DSK
|
DDP
|
DDY
|
DDV
|
DDI
|
Tổng
|
1
|
Đà Nẵng
|
629
|
687
|
518
|
419
|
89
|
1
|
25
|
25
|
43
|
2436
|
2
|
Quảng Nam
|
580
|
619
|
236
|
361
|
165
|
2
|
35
|
3
|
41
|
2042
|
3
|
Thừa Thiên Huế
|
465
|
342
|
20
|
64
|
56
|
|
24
|
5
|
46
|
1022
|
4
|
Quảng Trị
|
140
|
249
|
53
|
92
|
84
|
|
7
|
1
|
28
|
654
|
5
|
Quảng Ngãi
|
171
|
152
|
51
|
67
|
126
|
|
18
|
1
|
18
|
604
|
6
|
Nghệ An
|
169
|
141
|
40
|
106
|
14
|
|
7
|
|
12
|
489
|
7
|
Hà Tĩnh
|
148
|
139
|
46
|
77
|
32
|
|
7
|
1
|
14
|
464
|
8
|
Quảng Bình
|
124
|
146
|
31
|
77
|
34
|
|
9
|
|
20
|
441
|
9
|
Gia Lai
|
48
|
91
|
59
|
49
|
30
|
9
|
13
|
1
|
17
|
317
|
10
|
Đắk Lắk
|
49
|
102
|
30
|
56
|
24
|
|
13
|
1
|
12
|
287
|
11
|
Bình Định
|
40
|
47
|
19
|
31
|
16
|
5
|
20
|
2
|
4
|
184
|
12
|
Kon Tum
|
23
|
39
|
25
|
15
|
10
|
47
|
4
|
|
5
|
168
|
13
|
Thanh Hoá
|
43
|
34
|
15
|
43
|
4
|
1
|
2
|
|
5
|
147
|
14
|
Phú Yên
|
12
|
18
|
9
|
13
|
9
|
|
11
|
|
2
|
74
|
15
|
Đăk Nông
|
12
|
13
|
3
|
11
|
11
|
1
|
6
|
|
5
|
62
|
16
|
Khánh Hoà
|
7
|
9
|
7
|
14
|
3
|
|
8
|
|
1
|
49
|
17
|
Lâm Đồng
|
10
|
5
|
3
|
1
|
1
|
|
4
|
|
|
24
|
18
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
7
|
7
|
2
|
1
|
2
|
|
|
1
|
2
|
22
|
19
|
Nam Định
|
2
|
4
|
|
8
|
|
|
|
|
|
14
|
20
|
Thái Bình
|
7
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
Hà Nội
|
1
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
7
|
22
|
Ninh Bình
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
7
|
23
|
Bình Phước
|
3
|
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
6
|
24
|
Đồng Nai
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
5
|
25
|
Bình Thuận
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
26
|
Hải Dương
|
1
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
27
|
Hoà Bình
|
|
1
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
28
|
Ninh Thuận
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
4
|
29
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
30
|
Bắc Giang
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
31
|
Hải Phòng
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
32
|
Phú Thọ
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
33
|
Bình Dương
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
34
|
Cần Thơ
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
35
|
Cao Bằng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
36
|
Hà Nam
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
37
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
38
|
An Giang
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
39
|
Bắc Kạn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
40
|
Bắc Ninh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
41
|
Kiên Giang
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
42
|
Long An
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
43
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
44
|
Sơn La
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
45
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
46
|
Vĩnh Long
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng thí sinh nhập học vào Đại học Đà Nẵng theo kết quả học THPT (học bạ) đến từ 29 tỉnh thành khác nhau. Tuy nhiên, thí sinh chủ yếu tập trung ở các tỉnh miền Trung, đông nhất là thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam chiếm gần 40% trên tổng số thí sinh nhập học, sau đó đến các tỉnh lân cận như Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế ....
STT
|
Tỉnh/TP
|
DDK
|
DDS
|
DSK
|
DDP
|
DDV
|
DDI
|
Tổng
|
1
|
Đà Nẵng
|
12
|
49
|
60
|
|
60
|
25
|
206
|
2
|
Quảng Nam
|
10
|
39
|
98
|
2
|
5
|
34
|
188
|
3
|
Quảng Ngãi
|
3
|
12
|
70
|
1
|
3
|
12
|
101
|
4
|
Kon Tum
|
1
|
4
|
7
|
63
|
|
1
|
76
|
5
|
Quảng Trị
|
4
|
6
|
33
|
|
|
25
|
68
|
6
|
Gia Lai
|
3
|
6
|
19
|
16
|
3
|
17
|
64
|
7
|
Quảng Bình
|
2
|
1
|
25
|
|
|
25
|
53
|
8
|
Thừa Thiên Huế
|
4
|
1
|
22
|
|
7
|
12
|
46
|
9
|
Bình Định
|
7
|
3
|
20
|
5
|
2
|
6
|
43
|
10
|
Đắk Lắk
|
|
6
|
5
|
2
|
1
|
21
|
35
|
11
|
Nghệ An
|
1
|
4
|
12
|
1
|
1
|
15
|
34
|
12
|
Phú Yên
|
|
2
|
15
|
|
|
6
|
23
|
13
|
Hà Tĩnh
|
1
|
|
9
|
|
|
10
|
20
|
14
|
Thanh Hoá
|
1
|
|
2
|
3
|
1
|
|
7
|
15
|
Khánh Hoà
|
|
2
|
|
|
|
2
|
4
|
16
|
Đăk Nông
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
4
|
17
|
Đồng Nai
|
|
2
|
1
|
|
|
|
3
|
18
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
19
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
20
|
Cao Bằng
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
21
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
22
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
23
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
24
|
Ninh Bình
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
25
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
26
|
Bình Phước
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
27
|
Bình Dương
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
28
|
Ninh Thuận
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
29
|
Bình Thuận
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực Tây Nguyên gồm các tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông có số lượng thí sinh chiếm hơn 18% trên tổng số thí sinh nhập học theo học bạ.
Điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng theo Học bạ đợt bổ sung lần 1 năm 2019