Ngày đăng: Chủ nhật, ngày 6 tháng 9 năm 2020
Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) đợt bổ sung từ ngày 21/8 đến 31/8/2020 như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
Điều kiện học lực lớp 12
|
1
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
20,00
|
Khá, Giỏi
|
2
|
7140246
|
Sư phạm Công nghệ
|
20,00
|
Giỏi
|
3
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
20,00
|
Giỏi
|
4
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
20,00
|
Giỏi
|
5
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
20,00
|
Giỏi
|
6
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
20,00
|
Giỏi
|
7
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
20,00
|
Giỏi
|
8
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
20,00
|
Giỏi
|
9
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
20,00
|
Giỏi
|
10
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
20,00
|
Giỏi
|
11
|
7140250
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
20,00
|
Giỏi
|
12
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
20,00
|
Giỏi
|
13
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
20,00
|
Giỏi
|
14
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
20,00
|
Giỏi
|
15
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
20,00
|
Giỏi
|
16
|
7320101
|
Báo chí
|
19,00
|
|
17
|
7320101CLC
|
Báo chí (Chất lượng cao)
|
19,00
|
|
18
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
16,00
|
|
19
|
7420201KT
|
Công nghệ Sinh học (Đào tạo tại Kon Tum)
|
16,00
|
|
20
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
16,00
|
|
21
|
7480201CLC
|
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
|
16,00
|
|
22
|
7480201DT
|
Công nghệ thông tin (ưu tiên)
|
16,00
|
|
23
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
16,00
|
|
24
|
7760101KT
|
Công tác xã hội (Đào tạo tại Kon Tum)
|
16,00
|
|
25
|
7310501
|
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)
|
17,00
|
|
26
|
7440112
|
Hóa học
|
16,00
|
|
27
|
7440112CLC
|
Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)
|
16,00
|
|
28
|
7440112KT
|
Hóa học (Đào tạo tại Kon Tum)
|
16,00
|
|
29
|
7229010
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
16,00
|
|
30
|
7229010KT
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (Đào tạo tại Kon Tum)
|
16,00
|
|
31
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
16,00
|
|
32
|
7850101CLC
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)
|
16,00
|
|
33
|
7850101KT
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (Đào tạo tại Kon Tum)
|
16,00
|
|
34
|
7310401
|
Tâm lý học
|
17,00
|
|
35
|
7310401CLC
|
Tâm lý học (Chất lượng cao)
|
17,00
|
|
36
|
7229040
|
Văn hoá học
|
16,00
|
|
37
|
7229040KT
|
Văn hoá học (Đào tạo tại Kon Tum)
|
16,00
|
|
38
|
7229030
|
Văn học
|
16,00
|
|
39
|
7229030KT
|
Văn học (Đào tạo tại Kon Tum)
|
16,00
|
|
40
|
7310630CLC
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)
|
18,00
|
|
41
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
18,00
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây